Giới thiệu chung

THÔNG TIN CHUNG VỀ:

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HUYỆN NHÀ BÈ

cinb_1_1

 

  • Tên tiếng anh: NHA BE DISTRICT PUBLIC SERVICE COMPANY LIMITED
  • Tên viết tắt: NHA BE PS CO., LTD
  • Trụ sở chính: 2281/16 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 7, thị trấn Nhà Bè, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
  • Điện thoại: (028) 37 829 102
  • Fax: 
  • Website: www.congichnhabe.vn
  • Email: ctydvcinb@gmail.com
  • MST: 0301434177

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH PHÁT TRIỂN CÔNG TY

Năm 1998, Xí nghiệp Công trình Giao thông - Đô thị và Quản lý nhà Nhà Bè được thành lập theo Quyết định số 942/QĐ-UB-KT ngày 25/02/1998 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

Năm 2000, Xí nghiệp Công trình Giao thông - Đô thị và Quản lý nhà Nhà Bè đổi tên thành Công ty Dịch vụ công ích Nhà Bè theo Quyết định số 6688/QĐ-UB-CNN ngày 02 tháng 10 năm 2000 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

Năm 2010 Công ty Dịch vụ công ích Nhà Bè chuyển đổi thành Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dịch vụ công ích huyện Nhà Bè (do Nhà nước làm chủ sở hữu) theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

 Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mã số 0301434177 đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 05 tháng 9 năm 2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp. Ngành, nghề kinh doanh như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

1

Trồng hoa, cây cảnh

0118

2

Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

0130

3

Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan

8130

4

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

3600

5

Thoát nước và xử lý nước thải

3700

6

Thu gom rác thải không độc hại

(không hoạt động tại trụ sở)

3811

7

Thu gom rác thải độc hại

(không hoạt động tại trụ sở)

3812

8

Vệ sinh chung nhà cửa

8121

9

Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác

Chi tiết: Vệ sinh đô thị, quản lý công viên và môi trường sinh thái trên địa bàn. Vệ sinh nhà cửa và các công trình.

8129

10

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao

Chi tiết: Sản xuất vật tư xây dựng. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao (không hoạt động tại trụ sở)

2395

11

Phá dỡ

4311

12

Chuẩn bị mặt bằng

Chi tiết: San lấp mặt bằng. Chuẩn bị mặt bằng.

4312

13

Lắp đặt hệ thống điện

4321

14

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sửi và điều hòa không khí

(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)

4322

15

Hoàn thiện công trình xây dựng

4330

16

Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác

4390

17

Kho bãi và lưu trữ hàng hóa

Chi tiết : Lưu trữ hàng hóa (trừ khinh doanh kho bãi)

5210

18

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

Chi tiết: Dịch vụ giữ xe (trừ kinh doanh bến, bãi ôtô)

5229

19

Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất

Chi tiết: Sàn giao dịch bất động sản, định giá bất động sản

6820

20

Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác

Chi tiết: cho thuê máy móc, thiết bị

7730

21

Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ

9632

22

Xây dựng nhà các loại

Chi tiết: sửa chữa, nâng cấp nhà thuộc sở hữu Nhà nước phân cấp quản lý

4100

23

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác

Chi tiết: Hoạt động kinh doanh khác (theo Hợp đồng kinh tế)

Hoạt động công ích (theo chỉ tiêu kế hoạch hoặc đơn đặt hàng của Nhà nước): Duy tu, bảo dưỡng và nâng cấp công trình giao thông, công trình hạ tầng theo phân cấp quản lý.

8299

24

Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ

Chi tiết: Xây dựng công trình giao thông và đô thị

4210

25

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác

Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp vừa và nhỏ. Xây dựng công trình thủy lợi.

4290

26

Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

Chi tiết: Kinh doanh vật tư xây dựng

4663

27

Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan

Chi tiết: Hoạt động tư vấn xây dựng (trừ thiết kế công trình, giám sát thi công, khảo sát xây dựng). Dịch vụ đo đạc địa chính

7110

28

Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

Chi tiết: Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà; quản lý, cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước theo phân cấp quản lý. Tham gia giải tỏa đền bù và xây dựng bố trí tái định cư (theo hạng mục chỉ tiêu, kế hoạch Nhà nước giao).

6810

                                                                                                      Cập nhật ngày 10/11/2015